⭐Thuật Ngữ Tiếng Anh Trong Môn Quần Vợt Bạn Hay Nghe Khi Xem Trận Đấu⭐
1 – Ace : Giao bóng ăn điểm trực tiếp. Người chơi không chạm được vào bóng.
2 – Advantage : Lợi điểm sau khi thắng ở tỉ số 40-40.
3 – Approach shot : Là 1 cú đánh khi di chuyển lên khi bóng rơi trong sân gần lưới.
4 – ATP( Association of Tennis Professionals) : Hiệp hội quần vợt chuyên nghiệp nam.
5 – WTA(Women’s Tennis Association) : Hiệp hội quần vợt chuyên nghiệp nữ.
6 – ITF(International Tennis Federation) : Liên đoàn quần vợt quốc tế.
7 – Backhand : Cú đánh trái tay.
8 – Forehand : Cú đánh thuận tay.
9 – Serve : Cú giao bóng.
10 – Slice : Cú cắt bóng tạo xoáy ngược.
11 – Volley : Bắt banh sống khi banh chưa chạm đất.
12 – Smash : Động tác đâp banh từ trên cao khi banh qua khỏi đầu.
13 – Lob : Kỹ thuật đánh bóng cao qua khỏi tầm đập Smash của đối thủ.
14 – Drop Shot : Cú bỏ nhỏ đánh bóng ngắn trong sân.
15 – Half Volley hay Demi Volley : Cú đánh bóng vừa nảy lên sau khi chạm đất.
16 – Tweener : Cú đánh bóng giữa 2 chân khi quay lưng lại phía đối thủ sau khi bị Lob qua đầu.
17 – Passing Shot : Cú đánh thắng điểm sau khi bị đối thủ tấn công lên lưới.
18 – Break Point : Điểm bẻ game giao bóng của đối thủ.
19 – Set Point : Điểm kết thúc Set đấu.
20 – Match Point : Điểm kết thúc trận đấu.
21 – Tie Break : Lượt đánh ăn điểm trực tiếp sau khi tới 6 game đều.
22 – Deuce : Khi tỉ số game đang là 40-40.
23 – Double Faults : Lỗi giao hư 2 banh liên tiếp.
24 – Serve Return : Trả giao bóng.
25 – Foot Fault : Lỗi chân chạm vạch cuối sân khi giao bóng.
26 – Groundstroke : Bất cứ cú đánh nào khi bóng chạm sân nảy lên.
27 – Let : Trọng tài sẽ đọc Let khi giao bóng chạm lưới trước khi rơi vào ô quy định.
28 – Love : Theo thuật ngữ tennis love được hiểu theo nghĩa là 0(zero) .Love – Forty(0 – 40).
29 – Topspin : Kỹ thuật đánh banh xoáy tới.
30 – Backspin : Kỹ thuật đánh banh xoáy ngược lại.
31 – Baseline : Vạch cuối sân.
32 – Grand Slam : Là 4 giải lớn danh giá nhất trong năm Australian Opens – French – Wimbledon – US Open.
33 – Unforced error : Lỗi tự đánh hỏng .
34 – Umpire : Trọng tài.
35 – Flat : Kỹ thuật đánh banh thẳng ít xoáy.
36 – Footwork Drills : Cách di chuyển bộ chân.
37 – Follow Through : Động tác theo đà.
38 – Chip & Charge : Chiến thuật cắt bóng lên lưới bắt volley.
39 – Swinging Volley : Kỹ thuật đánh banh thuận hay trái tay khi banh chưa chạm đất.
40 – Warm-up : Khởi động làm nóng.
41 – Wildcard : Suất đặt cách dành cho các vđv không đủ điều kiện dự giải .
42 – Winner : Điểm thắng sau mỗi cú đánh mà đối thủ không trả lại được.
43 – Qualifying : Vòng loại của giải.
44 – Mixed Doubles : Đôi Nam Nữ.
45 – Singles : Nội dung đơn.
46 – Juniors : Nội dung trẻ.
47 – Invitation : Nội dung khách mời
48 – Wheelchairs : Nội dung xe lăn.
49 – Hawk-Eye Challenges : Hệ thống mắt dều hâu điện tử được gắn trên sân cho phép xem lại pha bóng gần nhất out hay in.
50 – Bye : Được ghi vào kết quả thi đấu khi 1 vđv bỏ cuộc khi trận đấu chưa diễn ra.
HLV Trần Như Tú